Danh sách căn hộ mẫu của chung cư tân Tây Đô.




















Vui lòng liên hệ trực tiếp để được được hỗ trợ về mọi vấn đề liên quan tới Bất Động Sản cần mua.
Vui lòng liên hệ trực tiếp để được được hỗ trợ về mọi vấn đề liên quan tới Bất Động Sản cần mua.
TT | Hạng mục | Diện tích (m2) | Tỷ lệ % | m2/người |
Tổng diện tích nghiên cứu | 252.726,6 | |||
I | Khu đô thị xây mới | 230.506,6 | 100,0 | 54,8 |
1.1 | Đất ở và các dịch vụ đô thị hỗn hợp | 126.189,3 | 54,7 | 30,0 |
+ Đất ở liền kề | 17.700,9 | |||
+ Đất ở biệt thự | 47.687,2 | |||
+ Đất sử dụng hỗn hợp đô thị | 60.801,2 | |||
1.2 | Công trình phúc lợi công cộng | 18.754,5 | 8,1 | 4,5 |
1.3 | Cây xanh, sân chơi | 18.970,8 | 8,2 | 4,5 |
1.4 | Đất giao thông | 63.311,0 | 27,5 | 15,0 |
Giao thông nội bộ | 43.011,0 | |||
Đường chính khu vực | 20.300,0 | |||
1.5 | Đất hạ tầng kỹ thuật | 3.281,0 | 1,4 | |
II | Đất dịch vụ giãn dân | 22.220,0 | ||
Ký hiệu mới | Hạng mục | Dân số (người) | Số hộ | Diện tích đất (m2) | MĐ XD (%) | Tầng cao XD |
Tổng | 1.120 | 289 | 65.388,1 | |||
Nhà ở biệt thự | 440 | 115 | 47.687,2 | |||
BT1 | Nhà ở biệt thự | 40 | 10 | 4.621,0 | 40 | 3 |
BT2 | Nhà ở biệt thự | 20 | 6 | 1.836,4 | 40 | 3 |
BT3 | Nhà ở biệt thự | 40 | 10 | 4.028,0 | 40 | 3 |
BT4 | Nhà ở biệt thự | 40 | 10 | 4.091,5 | 40 | 3 |
BT5 | Nhà ở biệt thự | 60 | 16 | 5.922,1 | 40 | |
BT6 | Nhà ở biệt thự | 60 | 16 | 6.171,5 | 40 | |
BT7 | Nhà ở biệt thự | 60 | 16 | 6.320,5 | 40 | |
BT8 | Nhà ở biệt thự |