Cơ cấu dự án gồm 2 khu nhà ở thấp tầng và cao tầng. Trong đó đất nhà ở liền kề thấp tầng là 17.700.9 m2, nhà ở biệt thự 47.687,2 m2. Đất nhà ở biệt thự diện tích trung bình 200 – 250m2/căn.
Khu Đô thị mới Tân Tây Đô gồm 2 phân khu chức năng là khu vực dọc trục quốc lộ 32 và khu vực giáp kênh T1-2. Trong đó, chung cư Tân Tây Đô có quy mô 60.801,2 m2; bao gồm 3 tòa chung cư với 6 đơn nguyên cao 25 tầng: CT1A, CT1B, CT2A, CT2B, HHA, HHB có kiến trúc hiện đại và đa dạng.
Mỗi tòa có chiều cao là 25 tầng, mật độ xây dựng từ 30 – 40 %. Đây là khối kiến trúc tạo điểm nhấn cho khu vực. Các chức năng dịch vụ thương mại và siêu thị ở tầng 1 đến tầng 3. Các văn phòng cao cấp và các căn hộ chung cư cao cấp được bố trí từ tầng 4 trở lên.
Khu Đô thị mới Tân Tây Đô gồm 2 phân khu chức năng là khu vực dọc trục quốc lộ 32 và khu vực giáp kênh T1-2. Trong đó, chung cư Tân Tây Đô có quy mô 60.801,2 m2; bao gồm 3 tòa chung cư với 6 đơn nguyên cao 25 tầng: CT1A, CT1B, CT2A, CT2B, HHA, HHB có kiến trúc hiện đại và đa dạng.
Mỗi tòa có chiều cao là 25 tầng, mật độ xây dựng từ 30 – 40 %. Đây là khối kiến trúc tạo điểm nhấn cho khu vực. Các chức năng dịch vụ thương mại và siêu thị ở tầng 1 đến tầng 3. Các văn phòng cao cấp và các căn hộ chung cư cao cấp được bố trí từ tầng 4 trở lên.

Chi tiết cơ cấu chức năng các phân khu như sau:
TT | Hạng mục | Diện tích (m2) | Tỷ lệ % | m2/người |
Tổng diện tích nghiên cứu | 252.726,6 | |||
I | Khu đô thị xây mới | 230.506,6 | 100,0 | 54,8 |
1.1 | Đất ở và các dịch vụ đô thị hỗn hợp | 126.189,3 | 54,7 | 30,0 |
+ Đất ở liền kề | 17.700,9 | |||
+ Đất ở biệt thự | 47.687,2 | |||
+ Đất sử dụng hỗn hợp đô thị | 60.801,2 | |||
1.2 | Công trình phúc lợi công cộng | 18.754,5 | 8,1 | 4,5 |
1.3 | Cây xanh, sân chơi | 18.970,8 | 8,2 | 4,5 |
1.4 | Đất giao thông | 63.311,0 | 27,5 | 15,0 |
Giao thông nội bộ | 43.011,0 | |||
Đường chính khu vực | 20.300,0 | |||
1.5 | Đất hạ tầng kỹ thuật | 3.281,0 | 1,4 | |
II | Đất dịch vụ giãn dân | 22.220,0 | ||
Ký hiệu mới | Hạng mục | Dân số (người) | Số hộ | Diện tích đất (m2) | MĐ XD (%) | Tầng cao XD |
Tổng | 1.120 | 289 | 65.388,1 | |||
Nhà ở biệt thự | 440 | 115 | 47.687,2 | |||
BT1 | Nhà ở biệt thự | 40 | 10 | 4.621,0 | 40 | 3 |
BT2 | Nhà ở biệt thự | 20 | 6 | 1.836,4 | 40 | 3 |
BT3 | Nhà ở biệt thự | 40 | 10 | 4.028,0 | 40 | 3 |
BT4 | Nhà ở biệt thự | 40 | 10 | 4.091,5 | 40 | 3 |
BT5 | Nhà ở biệt thự | 60 | 16 | 5.922,1 | 40 | |
BT6 | Nhà ở biệt thự | 60 | 16 | 6.171,5 | 40 | |
BT7 | Nhà ở biệt thự | 60 | 16 | 6.320,5 | 40 | |
BT8 | Nhà ở biệt thự |
- Khu vực dọc trục quốc lộ 32:
0 nhận xét:
Đăng nhận xét